Giới từ gắn với địa điểm địa lí
1. Tên thành phố và đất nước- Giống đực: dans le/au, du
Je vais dans le Québec
Il est du Québec
- Giống cái: en, de
Je suis en Floride
Elle est de Floride
Giới từ về không gian
Ngoài ra còn có
Chez: ~~ ở trong nhà: chez moi – ở nhà tôi, chez mon ami – ở nhà bạn tôi
À … km ~~ khoảng cách … km: à 5km
Giới từ về thời gian
Giới từ đi với động từ
Nhìn chung, cần học thuộc. Các cấu trúc thường xuất hiện với à hoặc deLe proffesseur a commandé aux élèves de femer leurs livres
Il a accepté de m’aider
Il apprend à parler le français