Friday, 3 January 2014

Giới từ - Les prépositions

Giới từ gắn với địa điểm địa lí

1. Tên thành phố và đất nước
2. Tên bang, tỉnh
- Giống đực: dans le/au,  du
Je vais dans le Québec 
Il est du Québec
- Giống cái: en, de
Je suis en Floride
Elle est de Floride

Giới từ về không gian

Ngoài ra còn có
Chez: ~~ ở trong nhà: chez moi – ở nhà tôi, chez mon ami – ở nhà bạn tôi
À … km ~~ khoảng cách … km: à 5km 

Giới từ về thời gian 

te

Giới từ đi với động từ

Nhìn chung, cần học thuộc. Các cấu trúc thường xuất hiện với à hoặc de 
Le proffesseur a commandé aux élèves de femer leurs livres 
Il a accepté de m’aider
Il apprend à parler le français
 

Các giới từ khác:  

còn rất rất nhiều, các bạn sẽ trau dồi thêm qua việc viết các bài luận