Tuesday, 24 December 2013

Se présenter

* Một bài viết giới thiệu bản thân - se présent cơ bản sẽ cần những nguyên liệu sau
1. Danh từ - Des noms:
- le nom : họ
- le prénom: tên
- L'age: tuổi
- une femme / une fille / une petite fille: một người phụ nữ, cô gái, bé gái
- un homme / un petit garçon : một người đàn ông, cậu bé
- les professions / les métiers: l'etudiant(e), le/la professeur, le policier, la directrice...: các danh từ chỉ nghề nghiệp: sinh viên, giáo viên, cảnh sát, giám đốc..
- L'ecole / l'université / l'entreprise: trường học, đại học, công ty, tập đoàn..
- l'adresse: địa chỉ
- la ville: thành phố
- la rue: đường, phố
- la date de naissance: ngày sinh
- le lieu de naissance: nơi sinh
- ...
2. Động từ - Des verbes
- Être: ~~ to be: là
- Avoir: ~~ have: có
- S'appeler: đánh vần
- Habiter: sống
- Travailler: làm việc
- Aimer: yêu thích..
- Étudier/ Apprendre: học
- ...

* Một số cấu trúc cơ bản trong giới thiệu bản thân
- Je m'appelle ... / Je suis ...
- J'ai .... ans
- Je suis ... de ....
- J'habite à ..
- Je suis né(e) le ...
- J'aime ...